Những ký hiệu và đèn cảnh báo trên bảng điều khiển có ý nghĩa quan trọng phản ánh tình trạng hoạt động của xe và hỗ trợ người lái nắm bắt thông tin nhanh chóng. Bởi vậy, hiểu được nội dung thông điệp của mỗi ký hiệu giúp bạn đảm bảo được xe luôn hoạt động đúng cách giúp tăng tuổi thọ xe, đồng thời có những chuyến hành trình an toàn nhất.
Ý nghĩa và màu sắc của đèn cảnh báo
Với sự phát triển của công nghệ hiện đại, nhiều loại cảm biến được ứng dụng để giúp người dùng dễ dàng theo dõi được trạng thái hoạt động và tình trạng của xe. Ngay khi phát hiện những dấu hiệu bất thường, trên bảng điều khiển sẽ phát ra các đèn cảnh báo và ký hiệu để tránh được những sự cố đáng tiếc trên hành trình đi.
Dưới đây là ý nghĩa của các loại đèn, mức độ khẩn cấp và cách xử lý của người lái xe khi gặp cảnh báo. Đèn cảnh báo được xây dựng dựa trên quy tắc hoạt động của hệ thống đèn giao thông:
Màu xanh lá cây: động cơ xe hoạt động bình thường, hệ thống đang trong quá trình được kích hoạt.
Màu vàng: hệ thống xe không an toàn và hoạt động không chính xác, người lái cần kiểm tra cẩn thận trước khi bắt đầu hành trình.
Màu đỏ: hệ thống xe đang trong tình trạng đặc biệt nghiêm trọng và tiềm ẩn nhiều nguy hiểm, nên dừng xe để đảm bảo an toàn.
1. Đèn cảnh báo thắng tay | 4. Đèn cảnh báo trợ lực lái điện |
2. Đèn cảnh báo nhiệt độ | 5. Đèn cảnh báo túi khí |
3. Đèn báo áp suất dầu ở mức thấp | 6. Đèn cảnh báo lỗi ắc quy, máy giao điện |
7. Đèn báo khóa vô lăng | 16. Đèn báo sấy nóng bugi/dầu diesel |
8. Đèn báo bật công tắc khóa điện | 17. Đèn báo áp suất dầu ở mức thấp |
9. Đèn báo chưa thắt dây an toàn | 18. Đèn cảnh báo phanh chống bó cứng |
10. Đèn cảnh cửa xe mở | 19. Đèn cảnh báo tắt hệ thống cân bằng điện tử |
11. Đèn báo nắp capo mở | 20. Đèn báo áp suất lốp ở mức thấp |
12. Đèn báo cốp xe mở | 21. Đèn báo cảm ứng mưa |
13. Đèn cảnh báo động cơ khí thải | 22. Đèn cảnh báo má phanh |
14. Đèn cảnh báo bộ lọc hạt diesel | 23. Đèn báo tan băng cửa sổ sau |
15. Đèn báo cần gạt kính chắn gió tự động | 24. Đèn cảnh báo lỗi hộp số tự động |
25. Đèn cảnh báo lỗi hệ thống treo | 34. Đèn cảnh báo mui của xe mui trần |
26. Đèn báo giảm xóc | 35. Đèn báo chìa khóa không nằm trong ổ |
27. Đèn cảnh báo cánh gió sau | 36. Đèn cảnh báo chuyển làn đường |
28. Báo lỗi đèn ngoại thất | 37. Đèn báo nhấn chân côn |
29. Cảnh báo đèn phanh | 38. Đèn cảnh báo nước rửa kính ở mức thấp |
30. Đèn báo cảm ứng mưa và ánh sáng | 39. Đèn báo sương mù phía sau |
31. Đèn báo điều chỉnh khoảng sáng đèn pha | 40. Đèn báo sương mù phía trước |
32. Đèn báo hệ thống chiếu sáng thích ứng | 41. Đèn báo bật hệ thống điều khiển hành trình |
33. Báo lỗi đèn móc kéo | 42. Đèn báo nhấn chân phanh |
43. Đèn báo sắp hết nhiên liệu | 54. Đèn báo hỗ trợ đỗ xe |
44. Đèn báo rẽ | 55. Đèn báo xe cần bảo dưỡng |
45. Đèn báo chế độ lái mùa đông | 56. Đèn báo nước vô bộ lọc nhiên liệu |
46. Đèn báo thông tin | 57. Đèn báo tắt hệ thống túi khí |
47. Đèn báo trời sương giá | 58. Đèn báo lỗi xe |
48. Cảnh báo điều khiển từ xa sắp hết pin | 59. Đèn báo bật đèn cos |
49. Đèn cảnh báo khoảng cách | 60. Đèn báo bộ lọc gió bị bẩn |
50. Đèn cảnh báo bật đèn pha | 61. Đèn báo chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu |
51. Đèn báo thông tin đèn xi nhan | 62. Đèn báo bật hệ thống hỗ trợ đổ đèo |
52. Đèn cảnh báo lỗi bộ chuyển đổi xúc tác | 63. Đèn cảnh báo lỗi bộ lọc nhiên liệu |
53. Đèn báo phanh đỗ xe | 64. Đèn báo giới hạn tốc độ |