Ý nghĩa các ký hiệu & đèn cảnh báo trên bảng điều khiển xe hơi

·

4 min read

Ý nghĩa các ký hiệu & đèn cảnh báo trên bảng điều khiển xe hơi

Những ký hiệu và đèn cảnh báo trên bảng điều khiển có ý nghĩa quan trọng phản ánh tình trạng hoạt động của xe và hỗ trợ người lái nắm bắt thông tin nhanh chóng. Bởi vậy, hiểu được nội dung thông điệp của mỗi ký hiệu giúp bạn đảm bảo được xe luôn hoạt động đúng cách giúp tăng tuổi thọ xe, đồng thời có những chuyến hành trình an toàn nhất.

Ý nghĩa và màu sắc của đèn cảnh báo

Với sự phát triển của công nghệ hiện đại, nhiều loại cảm biến được ứng dụng để giúp người dùng dễ dàng theo dõi được trạng thái hoạt động và tình trạng của xe. Ngay khi phát hiện những dấu hiệu bất thường, trên bảng điều khiển sẽ phát ra các đèn cảnh báo và ký hiệu để tránh được những sự cố đáng tiếc trên hành trình đi.

Dưới đây là ý nghĩa của các loại đèn, mức độ khẩn cấp và cách xử lý của người lái xe khi gặp cảnh báo. Đèn cảnh báo được xây dựng dựa trên quy tắc hoạt động của hệ thống đèn giao thông:

Màu xanh lá cây: động cơ xe hoạt động bình thường, hệ thống đang trong quá trình được kích hoạt.

Màu vàng: hệ thống xe không an toàn và hoạt động không chính xác, người lái cần kiểm tra cẩn thận trước khi bắt đầu hành trình.

Màu đỏ: hệ thống xe đang trong tình trạng đặc biệt nghiêm trọng và tiềm ẩn nhiều nguy hiểm, nên dừng xe để đảm bảo an toàn.

Ý nghĩa các loại đèn báo trên táp lô xe ô tô 1.

1. Đèn cảnh báo thắng tay4. Đèn cảnh báo trợ lực lái điện
2. Đèn cảnh báo nhiệt độ5. Đèn cảnh báo túi khí
3. Đèn báo áp suất dầu ở mức thấp6. Đèn cảnh báo lỗi ắc quy, máy giao điện

Ý nghĩa các loại đèn báo trên táp lô xe ô tô 2.

7. Đèn báo khóa vô lăng16. Đèn báo sấy nóng bugi/dầu diesel
8. Đèn báo bật công tắc khóa điện17. Đèn báo áp suất dầu ở mức thấp
9. Đèn báo chưa thắt dây an toàn18. Đèn cảnh báo phanh chống bó cứng
10. Đèn cảnh cửa xe mở19. Đèn cảnh báo tắt hệ thống cân bằng điện tử
11. Đèn báo nắp capo mở20. Đèn báo áp suất lốp ở mức thấp
12. Đèn báo cốp xe mở21. Đèn báo cảm ứng mưa
13. Đèn cảnh báo động cơ khí thải22. Đèn cảnh báo má phanh
14. Đèn cảnh báo bộ lọc hạt diesel23. Đèn báo tan băng cửa sổ sau
15. Đèn báo cần gạt kính chắn gió tự động24. Đèn cảnh báo lỗi hộp số tự động

Ý nghĩa các loại đèn báo trên táp lô xe ô tô 3.

25. Đèn cảnh báo lỗi hệ thống treo34. Đèn cảnh báo mui của xe mui trần
26. Đèn báo giảm xóc35. Đèn báo chìa khóa không nằm trong ổ
27. Đèn cảnh báo cánh gió sau36. Đèn cảnh báo chuyển làn đường
28. Báo lỗi đèn ngoại thất37. Đèn báo nhấn chân côn
29. Cảnh báo đèn phanh38. Đèn cảnh báo nước rửa kính ở mức thấp
30. Đèn báo cảm ứng mưa và ánh sáng39. Đèn báo sương mù phía sau
31. Đèn báo điều chỉnh khoảng sáng đèn pha40. Đèn báo sương mù phía trước
32. Đèn báo hệ thống chiếu sáng thích ứng41. Đèn báo bật hệ thống điều khiển hành trình
33. Báo lỗi đèn móc kéo42. Đèn báo nhấn chân phanh

Ý nghĩa các loại đèn báo trên táp lô xe ô tô 4.

43. Đèn báo sắp hết nhiên liệu54. Đèn báo hỗ trợ đỗ xe
44. Đèn báo rẽ55. Đèn báo xe cần bảo dưỡng
45. Đèn báo chế độ lái mùa đông56. Đèn báo nước vô bộ lọc nhiên liệu
46. Đèn báo thông tin57. Đèn báo tắt hệ thống túi khí
47. Đèn báo trời sương giá58. Đèn báo lỗi xe
48. Cảnh báo điều khiển từ xa sắp hết pin59. Đèn báo bật đèn cos
49. Đèn cảnh báo khoảng cách60. Đèn báo bộ lọc gió bị bẩn
50. Đèn cảnh báo bật đèn pha61. Đèn báo chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu
51. Đèn báo thông tin đèn xi nhan62. Đèn báo bật hệ thống hỗ trợ đổ đèo
52. Đèn cảnh báo lỗi bộ chuyển đổi xúc tác63. Đèn cảnh báo lỗi bộ lọc nhiên liệu
53. Đèn báo phanh đỗ xe64. Đèn báo giới hạn tốc độ